(lần đầu vào năm [[Giải vô địch bóng đá thế giới |]])
Kết quả tốt nhất
'
Số lần tham dự
(lần đầu vào năm )
Kết quả tốt nhất
Cúp Confederations
Số lần tham dự
(Lần đầu vào năm [[]])
Kết quả tốt nhất
Cách sử dụng[]
{{Đội tuyển bóng đá quốc gia 2
| Tên =
| Huy hiệu =
| Tên gọi khác =
| Hiệp hội=
| Liên đoàn châu lục =
| Huấn luyện viên =
| Trợ lý =
| Đội trưởng =
| Cầu thủ thi đấu quốc tế nhiều nhất =
| Cầu thủ ghi nhiều bàn nhất =
| Cầu thủ khoác áo trẻ nhất =
| Sân nhà =
| Mã FIFA =
| Xếp hạng FIFA =
| FIFA cao nhất =
| FIFA thấp nhất =
| Hạng Elo =
| Elo cao nhất =
| Elo thấp nhất =
| pattern_la1=|pattern_b1=|pattern_ra1=|pattern_sh1=
| leftarm1=|body1=|rightarm1=|shorts1=|socks1=
| pattern_la2=|pattern_b2=|pattern_ra2=|pattern_sh2=
| leftarm2=|body2=|rightarm2=|shorts2=|socks2=
| Trận đầu tiên =
| Trận thắng đậm nhất =
| Trận thua đậm nhất =
| Số lần dự giải thế giới =
| Giải thế giới tốt nhất =
| Số lần dự giải khu vực =
| Giải khu vực tốt nhất =
| Cúp Confederations =
| Cúp Confederations đầu tiên =
| Cúp Confederations tốt nhất =
}}